rảnh nợ
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: rảnh nợ+
- End one's trouble, be a good riddance
- Con chó hay sủa đêm, cho đi cho rảnh nợ
To give away a dog which barks at night as a good riddance
- Con chó hay sủa đêm, cho đi cho rảnh nợ
Lượt xem: 651
Từ vừa tra